top of page

Nệm Futon - Truyền Thống Và Tiện Lợi Của Người Nhật - 100 Ngày Đọc Hiểu Tiếng Nhật - Ngày 20

Đoạn văn:

日本 では、ベッドの代 (か) わりに 布団 (ふとん) を使 (つか) う人 (ひと) が多 (おお) いです。布団 は、日本 の伝統的 (でんとうてき) な寝具 (しんぐ) で、畳 (たたみ) の上 (うえ) に敷 (し) いて寝 (ね) るものです。

私 (わたし) も日本 に住 (す) み始 (はじ) めたとき、初 (はじ) めて布団 で寝 ました。最初 (さいしょ) はベッドと違 (ちが) う感覚 (かんかく) に驚 (おどろ) きましたが、慣 (な) れると、とても快適 (かいてき) です。布団 (ふとん) は折 (お) り畳 (たた) むことができ、昼間 (ひるま) は部屋 (へや) を広 (ひろ) く使 (つか) えます。

布団 は、敷布団 (しきぶとん)(下 (した) に敷 (し) くもの)と掛布団 (かけぶとん)(上 (うえ) にかけるもの)に分 (わ) かれます。寒 (さむ) い冬 (ふゆ) には、厚 (あつ) い掛布団 (かけぶとん) を使 (つか) い、夏 (なつ) には薄 (うす) いものを選 (えら) びます。また、日本 では、布団 を定期的 (ていきてき) に干 (ほ) して湿気 (しっけ) を取 (と) ることが大切 (たいせつ) です。布団 (ふとん) がふかふかになり、気持 (きも) ちよく眠 (ねむ) れます。

最近 (さいきん) は、布団 を使 (つか) う家庭 (かてい) が減 (へ) っていますが、旅館 (りょかん) では今 (いま) でも布団 で寝 (ね) ることが多 (おお) いです。日本に来 たら、ぜひ一度 (いちど) 布団で寝てみてください!


Hình minh họa:

Futon truyền thống Nhật Bản với nệm lót và chăn đắp trên sàn tatami, tạo nên một không gian nghỉ ngơi ấm cúng và tiện nghi. Photo: Mika Senda
Futon truyền thống Nhật Bản với nệm lót và chăn đắp trên sàn tatami, tạo nên một không gian nghỉ ngơi ấm cúng và tiện nghi. Photo: Mika Senda

Từ vựng mới:

  1. 布団(ふとん)(n): Nệm futon

  2. 伝統的(でんとうてき)(na-adj): Mang tính truyền thống

  3. 寝具(しんぐ)(n): Chăn gối, bộ đồ ngủ

  4. 畳(たたみ)(n): Chiếu tatami

  5. 折り畳む(おりたたむ)(v): Gấp gọn, xếp lại

  6. 快適(かいてき)(na-adj): Thoải mái, dễ chịu

  7. 敷布団(しきぶとん)(n): Nệm futon đặt dưới

  8. 掛布団(かけぶとん)(n): Chăn futon đặt trên

  9. 湿気(しっけ)(n): Độ ẩm

    • 湿気を取る(しっけをとる)(v): Hút ẩm, loại bỏ độ ẩm

  10. 干す(ほす)(v): Phơi, hong khô

  11. 旅館(りょかん)(n): Nhà trọ kiểu Nhật

  12. 定期的(ていきてき)(na-adj): Định kỳ

  13. ふかふか(な)(adj): Mềm mại, êm ái

  14. 気持ちよく(きもちよく)(adv): Dễ chịu, thoải mái

  15. 家庭(かてい)(n): Gia đình, hộ gia đình

  16. 敷く(しく)(v): Trải, đặt xuống (nệm, chiếu, thảm...)

  17. 感覚(かんかく)(n): Cảm giác

  18. 驚きます(おどろきます)(v): Ngạc nhiên

  19. 眠れます(ねむれます)(v): Ngủ được

  20. 減っています(へっています)(v): Giảm, ít đi


Câu hỏi luyện tập:

  1. 布団はどのような寝具ですか?

  2. 布団にはどんな種類がありますか?

  3. 布団を干す理由は何ですか?

  4. 旅館では今でも布団を使いますか?


Giải thích Ngữ Pháp「〜ように」và「〜ようになります」

1. Cấu trúc「〜ように」(Chỉ mục đích, để...)

📌 Ý nghĩa:

  • Dùng để diễn tả mục đích, kết quả mong muốn của hành động.

  • Mang nghĩa "để...", "nhằm mục đích..."

  • Dùng với động từ thể khả năng, động từ phủ định hoặc những động từ chỉ trạng thái.

🔹 Cấu trúc:👉 Vる / Vない + ように

📌 Ví dụ:

  1. 風邪 (かぜ) をひかないように、毎日 (まいにち) 野菜 (やさい) を食 (た) べています。


    → "Tôi ăn rau mỗi ngày để không bị cảm."

  2. 日本語 (にほんご) を話 (はな) せるように、一生懸命 (いっしょうけんめい) 勉強 (べんきょう) しています。


    → "Tôi đang cố gắng học chăm chỉ để có thể nói tiếng Nhật."

  3. 健康 (けんこう) のために、運動 (うんどう) するようにしてください。


    → "Hãy cố gắng tập thể dục để tốt cho sức khỏe."


2. Cấu trúc「〜ようになります」(Trở nên có thể làm gì đó)

📌 Ý nghĩa:

  • Diễn tả sự thay đổi trạng thái từ không thể sang có thể làm gì đó hoặc một thói quen mới hình thành.

  • Mang nghĩa "trở nên...", "bắt đầu có thể làm...", "dần dần có thể làm..."

🔹 Cấu trúc:👉 Vる + ようになります👉 Vない + ようになります (Trở nên không còn làm gì đó)

📌 Ví dụ:

  1. 毎日 (まいにち) 日本語 (にほんご) を勉強 (べんきょう) して、少 (すこ) し話 (はな) せるようになりました。


    → "Sau khi học tiếng Nhật mỗi ngày, tôi đã có thể nói được một chút."

  2. 運転 (うんてん) の練習 (れんしゅう) をして、車 (くるま) を運転 (うんてん) できるようになりました。


    → "Sau khi tập lái xe, tôi đã có thể lái được."

  3. 夜 (よる) 遅 (おそ) くまでゲームをしないようになりました。


    → "Tôi đã không còn chơi game đến khuya nữa."


3. So sánh「〜ように」và「〜ようになります」

Ngữ pháp

Ý nghĩa

Ví dụ

〜ように

Chỉ mục đích, để đạt được điều gì đó.

日本語を話せるように、毎日勉強しています。 → "Tôi học tiếng Nhật mỗi ngày để có thể nói được."

〜ようになります

Trạng thái thay đổi theo thời gian.

毎日勉強して、日本語を話せるようになりました。 → "Tôi đã có thể nói được tiếng Nhật sau khi học mỗi ngày."

📌 Tóm tắt:

✔ 「〜ように」 → Chỉ mục đích, để làm gì đó.

✔ 「〜ようになります」 → Biểu thị sự thay đổi trạng thái, từ không thể → có thể làm gì đó.

 

Bài viết được biên soạn bởi Bean JP.

Comments

Rated 0 out of 5 stars.
No ratings yet

Add a rating
75521891_10219755111171233_356485979239874560_n.jpg

About Me

Sharing insights into Japanese culture, language, and business. Living in Japan for years, I aim to bridge cultures and inspire others.

Read More

 

©2025 Bean JP. All Rights Reserved.

  • Facebook
  • Instagram
  • Amazon
  • LinkedIn
bottom of page