top of page

Ẩm Thực Nhật Bản - 100 Ngày Đọc Hiểu Tiếng Nhật - Ngày 3

Đã cập nhật: 2 thg 3

Đoạn văn:

日本 (にほん) の食文化 (しょくぶんか) は多様 (たよう) で、地域 (ちいき) によって特色 (とくしょく) があります。例えば、北海道 (ほっかいどう) では新鮮 (しんせん) な海鮮 (かいせん) が有名 (ゆうめい) です。関西 (かんさい) 地方 (ちほう) では、お好 (この) み焼 (や) きやたこ焼 (や) きなどの粉物 (こなもの) 料理 (りょうり) が人気 (にんき) です。また、四季 (しき) 折々 (おりおり) の食材 (しょくざい) を使 (つか) った料理 (りょうり) も多 (おお) く、春 (はる) には桜餅 (さくらもち)、秋 (あき) には松茸 (まつたけ) ご飯 (はん) など、季節 (きせつ) を感 (かん) じることができます。


Hình minh họa:

Hộp takoyaki nóng hổi với các viên bạch tuộc phủ mayonnaise, sốt takoyaki và cá bào hấp dẫn. - Nguồn: Ịnternet
Hộp takoyaki nóng hổi với các viên bạch tuộc phủ mayonnaise, sốt takoyaki và cá bào hấp dẫn. - Nguồn: Ịnternet

Từ vựng mới:

  1. 食文化(しょくぶんか): Văn hóa ẩm thực

  2. 多様(たよう): Đa dạng

  3. 地域(ちいき): Khu vực, vùng

  4. 特色(とくしょく): Đặc sắc, đặc trưng

  5. 北海道(ほっかいどう): Hokkaido (một đảo ở phía bắc Nhật Bản)

  6. 新鮮(しんせん): Tươi, tươi mới

  7. 海鮮(かいせん): Hải sản

  8. 関西(かんさい): Kansai (khu vực miền tây Nhật Bản)

  9. お好み焼き(おこのみやき): Bánh xèo Nhật Bản

  10. たこ焼き(たこやき): Bánh bạch tuộc nướng

  11. 粉物(こなもの): Món ăn làm từ bột

  12. 四季(しき): Bốn mùa

  13. 折々(おりおり): Theo mùa, từng mùa

  14. 食材(しょくざい): Nguyên liệu nấu ăn

  15. 桜餅(さくらもち): Bánh mochi hoa anh đào

  16. 松茸(まつたけ): Nấm thông

  17. 季節(きせつ): Mùa, thời vụ


Câu hỏi luyện tập:

  1. 北海道ではどんな食べ物が有名ですか?

  2. 関西地方の人気のある料理は何ですか?

  3. 春と秋にはどんな季節の食べ物がありますか?

 

Bài viết được biên soạn bởi Bean JP.

Comments

Rated 0 out of 5 stars.
No ratings yet

Add a rating
75521891_10219755111171233_356485979239874560_n.jpg

About Me

Sharing insights into Japanese culture, language, and business. Living in Japan for years, I aim to bridge cultures and inspire others.

Read More

 

©2025 Bean JP. All Rights Reserved.

  • Facebook
  • Instagram
  • Amazon
  • LinkedIn
bottom of page