top of page

Trải Nghiệm Đi Tàu Ở Nhật Bản - 100 Ngày Đọc Hiểu Tiếng Nhật - Ngày 5

Đã cập nhật: 2 thg 3

Đoạn văn:

日本 (にほん) では、電車 (でんしゃ) がとても便利 (べんり) です。特 (とく) に、新幹線 (しんかんせん) は速 (はや) くて快適 (かいてき) なので、多 (おお) くの人 (ひと) に利用 (りよう) されています。私は先週 (せんしゅう)、東京 (とうきょう) から大阪 (おおさか) まで新幹線 (しんかんせん) に乗 (の) りました。車内 (しゃない) では駅弁 (えきべん) を食 (た) べながら、窓 (まど) の外 (そと) に広 (ひろ) がる景色 (けしき) を楽 (たの) しみました。日本 (にほん) の電車 (でんしゃ) は時間 (じかん) に正確 (せいかく) で、とても便利 (べんり) だと思 (おも) いました。


Hình minh họa:

Tàu siêu tốc Shinkansen đang chờ đón khách tại sân ga, biểu tượng của sự phát triển công nghệ vận tải tiên tiến của Nhật Bản. - Nguồn: Internet
Tàu siêu tốc Shinkansen đang chờ đón khách tại sân ga, biểu tượng của sự phát triển công nghệ vận tải tiên tiến của Nhật Bản. - Nguồn: Internet

Từ vựng mới:

  1. 電車(でんしゃ): Tàu điện

  2. 便利(べんり): Tiện lợi

  3. 新幹線(しんかんせん): Tàu siêu tốc Shinkansen

  4. 速い(はやい): Nhanh

  5. 快適(かいてき): Thoải mái, dễ chịu

  6. 利用する(りようする): Sử dụng

  7. 車内(しゃない): Bên trong tàu

  8. 駅弁(えきべん): Cơm hộp bán tại ga tàu

  9. 景色(けしき): Phong cảnh

  10. 正確(せいかく): Chính xác


Câu hỏi luyện tập:

  1. 日本では電車はどのように便利ですか?

  2. 新幹線の中で私は何をしましたか?

  3. 日本の電車について、私はどう思いましたか?


Kiến thức bổ sung:

Phân tích từ 広がる(ひろがる)
  • 広がる(ひろがる) là một tự động từ nhóm 1 (五段動詞).

  • Nó diễn tả sự mở rộng, lan rộng, trải rộng của một vật, không gian hoặc phạm vi.

  • Không có chủ thể thực hiện hành động, mà sự việc xảy ra một cách tự nhiên.

🔹 Ví dụ:

  1. この町は年々広がっています。→ Thị trấn này đang ngày càng mở rộng theo từng năm.

  2. 空に美しい雲が広がっている。→ Những đám mây đẹp đang trải rộng trên bầu trời.

  3. 火事の煙が町全体に広がった。→ Khói từ đám cháy đã lan rộng khắp thị trấn.


Phân biệt với 広げる(ひろげる)
  • 広げる(ひろげる) là tha động từ (tức là có chủ thể thực hiện hành động).

  • Nghĩa: mở rộng, kéo dài, lan truyền cái gì đó.

🔹 Ví dụ:

  1. テーブルの上に地図を広げる。→ Mở rộng bản đồ trên bàn.

  2. 事業を海外に広げる。→ Mở rộng công việc kinh doanh ra nước ngoài.


Cách chuyển tính từ thành danh từ:
  1. Thêm さ vào tính từ đuôi い (để chỉ mức độ, tính chất).

    • 広い(ひろい) → 広さ(ひろさ) (độ rộng)

    • 高い(たかい) → 高さ(たかさ) (độ cao)

    • 深い(ふかい) → 深さ(ふかさ) (độ sâu)

  2. Thêm さ vào tính từ đuôi な (để biến thành danh từ).

    • 便利(べんり) → 便利さ(べんりさ) (sự tiện lợi)

    • 大切(たいせつ) → 大切さ(たいせつさ) (sự quan trọng)

 

Bài viết được biên soạn bởi Bean JP.

Comments

Rated 0 out of 5 stars.
No ratings yet

Add a rating
75521891_10219755111171233_356485979239874560_n.jpg

About Me

Sharing insights into Japanese culture, language, and business. Living in Japan for years, I aim to bridge cultures and inspire others.

Read More

 

©2025 Bean JP. All Rights Reserved.

  • Facebook
  • Instagram
  • Amazon
  • LinkedIn
bottom of page