top of page

Mua Sắm Ở Nhật Bản - 100 Ngày Đọc Hiểu Tiếng Nhật - Ngày 1

Đã cập nhật: 2 thg 3

Đoạn văn:

週末 (しゅうまつ)、私はデパートへ買 (か) い物 (もの) に行 (い) きました。新 (あたら) しいコートが欲 (ほ) しかったので、いろいろな店 (みせ) を見 (み) て回 (まわ) りました。結局 (けっきょく)、セール中 (ちゅう) のお店 (みせ) で気 (き) に入 (い) ったコートを見 (み) つけて、買 (か) うことにしました。とても暖 (あたた) かくて、デザインも気 (き) に入 (い) っています。買 (か) い物 (もの) の後 (あと)、カフェでコーヒーを飲 (の) んで、ゆっくりしました。


Hình minh họa:

Mua Sắm Ở Nhật Bản - Hình: Chatgpt
Mua Sắm Ở Nhật Bản - Hình: WIX

Từ vựng mới:

  1. 週末(しゅうまつ): Cuối tuần

  2. デパート: Trung tâm mua sắm

  3. 買い物(かいもの): Mua sắm

  4. 欲しい(ほしい): Muốn có (dùng cho danh từ)

  5. 店(みせ): Cửa hàng

  6. 見て回る(みてまわる): Đi xem, đi dạo quanh các cửa hàng

  7. 結局(けっきょく): Cuối cùng, kết cục

  8. セール中(セールちゅう): Đang giảm giá

  9. 気に入る(きにいる): Yêu thích, ưng ý

  10. ゆっくりする: Thư giãn, nghỉ ngơi


Câu hỏi luyện tập:

  1. 週末、私はどこへ行きましたか?

  2. なぜいろいろな店を見て回りましたか?

  3. 最後に私は何をしましたか?

 

Bài viết được biên soạn bởi Bean JP

Comments

Rated 0 out of 5 stars.
No ratings yet

Add a rating
75521891_10219755111171233_356485979239874560_n.jpg

About Me

Sharing insights into Japanese culture, language, and business. Living in Japan for years, I aim to bridge cultures and inspire others.

Read More

 

©2025 Bean JP. All Rights Reserved.

  • Facebook
  • Instagram
  • Amazon
  • LinkedIn
bottom of page