top of page

Trọn Bộ Từ Vựng Nha Khoa Tiếng Nhật Kèm Mẫu Câu, Phát Âm và Video Tình Huống Thực Tế

Đã cập nhật: 24 thg 1

Danh sách này tổng hợp các từ vựng và cụm từ thông dụng liên quan đến nha khoa, kết hợp với các mẫu câu thực tế giúp người học dễ dàng ghi nhớ và áp dụng vào giao tiếp hàng ngày một cách tự tin. Nội dung còn được hỗ trợ bởi các video minh họa, giúp nâng cao khả năng nghe, phát âm, và thực hành hội thoại thực tế.


Ghế nha khoa xanh dương trong phòng nha khoa hiện đại. Xung quanh là các thiết bị nha khoa, bồn rửa màu trắng với vòi nước và dụng cụ vệ sinh chuyên nghiệp.
Thiết bị nha khoa hiện đại trong phòng khám với ghế màu xanh lam nổi bật. Source: Wix

Điểm nổi bật:

  1. Cấu trúc rõ ràng: Mỗi mục có số thứ tự, từ vựng, phiên âm, nghĩa tiếng Việt, và mẫu câu minh họa đầy đủ.

  2. Ứng dụng thực tiễn: Mẫu câu sát với tình huống thực tế, giúp người học nắm bắt cách sử dụng từ vựng khi đi khám răng hoặc giao tiếp trong nha khoa.

  3. Hỗ trợ phát âm: Link video luyện phát âm giúp bạn nghe và lặp lại, cải thiện khả năng giao tiếp một cách tự nhiên.

  4. Trải nghiệm thực tế: Video hội thoại mẫu mô phỏng tình huống đi khám răng tại phòng nha ở Nhật, cung cấp bối cảnh cụ thể để người học hiểu và áp dụng.


Dưới đây là danh sách từ vựng Tiếng Nhật về nha khoa:

Danh sách từ vựng này không chỉ phù hợp với người mới học tiếng Nhật mà còn hữu ích cho những người muốn cải thiện vốn từ vựng chuyên ngành nha khoa và kỹ năng giao tiếp trong các tình huống thực tế. Đây là công cụ hỗ trợ toàn diện, giúp bạn tự tin hơn khi sử dụng tiếng Nhật trong cuộc sống và công việc. 😊


Danh sách từ vựng này không chỉ phù hợp với người mới học tiếng Nhật mà còn hữu ích cho những người muốn cải thiện vốn từ vựng chuyên ngành nha khoa và kỹ năng giao tiếp trong các tình huống thực tế. Đây là công cụ hỗ trợ toàn diện, giúp bạn tự tin hơn khi sử dụng tiếng Nhật trong cuộc sống và công việc. 😊

STT

Từ vựng

Phiên âm

Dịch Nghĩa

Mẫu câu áp dụng

1

歯医者

はいしゃ

Nha sĩ

毎年一度は歯医者に行っています。(まいとしいちどははいしゃにいっています。) Tôi đi nha sĩ mỗi năm một lần.

2

歯科医院

しかいいん

Phòng khám nha khoa

この歯科医院は最新の設備があります。(このしかいいんはさいしんのせつびがあります。) Phòng khám nha khoa này có thiết bị hiện đại nhất.

3

歯科衛生士

しかえいせいし

Nhân viên vệ sinh răng miệng

歯科衛生士が丁寧に歯をクリーニングしてくれました。(しかえいせいしがていねいにはをクリーニングしてくれました。) Nhân viên vệ sinh răng miệng đã làm sạch răng rất cẩn thận.

4

歯科助手

しかじょしゅ

Trợ lý nha khoa

歯科助手が治療の準備を手伝っています。 (しかじょしゅがちりょうのじゅんびをてつだっています。) Trợ lý nha khoa đang giúp chuẩn bị cho việc điều trị.

5

Răng

朝と夜、必ず歯を磨きましょう。 (あさとよる、かならずはをみがきましょう。) Hãy chắc chắn đánh răng vào buổi sáng và tối.

6

乳歯

にゅうし

Răng sữa

子どもの乳歯が抜けました。 (こどものにゅうしがぬけました。) Răng sữa của con tôi đã rụng.

7

永久歯

えいきゅうし

Răng vĩnh viễn

永久歯が生えてきました。 (えいきゅうしがはえてきました。) Răng vĩnh viễn đã mọc lên.

8

歯茎

はぐき

Nướu, lợi

歯茎から少し血が出ています。 (はぐきからすこしちがでています。) Lợi của tôi bị chảy một chút máu.

9

前歯

まえば

Răng cửa

前歯に小さな虫歯があります。 (まえばにちいさなむしばがあります。) Răng cửa có một lỗ sâu nhỏ.

10

奥歯

おくば

Răng hàm

奥歯が痛くて、何も食べられません。 (おくばがいたくて、なにもたべられません。) Răng hàm đau nên tôi không thể ăn gì.

11

上の歯

うえのは

Răng hàm trên

上の歯の治療をお願いしたいです。 (うえのはのちりょうをおねがいしたいです。) Tôi muốn điều trị răng hàm trên.

12

下の歯

したのは

Răng hàm dưới

下の歯に詰め物が必要です。 (したのはにつめものがひつようです。) Cần trám một chiếc răng hàm dưới.

13

親知らず

おやしらず

Răng khôn

親知らずを抜くのは痛いですか? (おやしらずをぬくのはいたいですか?) Nhổ răng khôn có đau không?

14

神経

しんけい

Dây thần kinh

歯の神経を治療しています。 (はのしんけいをちりょうしています。) Tôi đang điều trị dây thần kinh răng.

15

診察

しんさつ

Khám bệnh

診察の予約を取ってください。 (しんさつのよやくをとってください。) Làm ơn đặt lịch khám bệnh.

16

歯の痛み

はのいたみ

Đau răng

歯の痛みがひどいので、早く診てもらいたいです。 (はのいたみがひどいので、はやくみてもらいたいです。) Tôi đau răng nặng, muốn được khám sớm.

17

知覚過敏

ちかくかびん

Răng nhạy cảm (ê buốt)

冷たい水を飲むと知覚過敏になります。 (つめたいみずをのむとちかくかびんになります。) Tôi bị răng ê buốt khi uống nước lạnh.

18

歯垢

しこう

Mảng bám răng

歯垢をきちんと取り除くことが大切です。 (しこうをきちんととりのぞくことがたいせつです。) Việc loại bỏ mảng bám răng kỹ càng là rất quan trọng.

19

歯の黄ばみ

はのきばみ

Răng ố vàng

歯の黄ばみが気になります。 (はのきばみがきになります。) Tôi lo lắng về răng bị ố vàng.

20

虫歯

むしば

Sâu răng

虫歯を放置すると悪化します。 (むしばをほうちするとあっかします。) Nếu bỏ mặc sâu răng, nó sẽ tồi tệ hơn.

21

銀歯

ぎんば

Răng trám bạc

銀歯が取れてしまいました。 (ぎんばがとれてしまいました。) Chiếc răng trám bạc bị rơi mất.

22

詰め物

つめもの

Miếng trám

詰め物を新しくしたいです。 (つめものをあたらしくしたいです。) Tôi muốn thay miếng trám mới.

23

インプラント


Cấy ghép răng

インプラントは保険が適用されますか? (インプラントはほけんがてきようされますか?) Cấy ghép răng có được bảo hiểm không?

24

ブリッジ


Cầu răng*

ブリッジの治療費はいくらですか? (ブリッジのちりょうひはいくらですか?) Chi phí làm cầu răng là bao nhiêu?

25

歯の矯正

はのきょうせい

Niềng răng

歯の矯正にはどのくらいの時間がかかりますか? (はのきょうせいにはどのくらいのじかんがかかりますか?) Niềng răng mất bao lâu thời gian?

26

いれ歯

いれば

Hàm răng giả

祖母は新しい入れ歯を作りました。 (そぼはあたらしいいればをつくりました。) Bà tôi đã làm một bộ hàm giả mới.

27

レントゲン


Chụp X-quang

レントゲンを撮って確認しましょう。 (レントゲンをとってかくにんしましょう。) Chúng ta hãy chụp X-quang để kiểm tra.

28

麻酔

ますい

Gây tê

麻酔を使うので痛みは感じません。 (ますいをつかうのでいたみはかんじません。) Vì có gây tê nên bạn sẽ không cảm thấy đau.

29

治療

ちりょう

Điều trị

治療は一回で終わりますか? (ちりょうはいっかいでおわりますか?) Điều trị có xong trong một lần không?

30

歯垢除去

しこうじょきょ

Lấy cao răng

歯垢除去を定期的に行う必要があります。 (しこうじょきょをていきてきにおこなうひつようがあります。) Cần thực hiện lấy cao răng định kỳ.

31

抜歯

ばっし

Nhổ răng

抜歯の後は注意が必要です。 (ばっしのあとはちゅういがひつようです。) Cần chú ý sau khi nhổ răng.

32

歯磨き粉

はみがきこ

Kem đánh răng

新しい歯磨き粉を試してみました。 (あたらしいはみがきこをためしてみました。) Tôi đã thử loại kem đánh răng mới.

33

歯ブラシ

はぶらし

Bàn chải đánh răng

柔らかい歯ブラシを使っています。 (やわらかいはぶらしをつかっています。) Tôi dùng bàn chải đánh răng mềm.

34

フロス


Chỉ nha khoa

フロスで歯の間を掃除しましょう。 (フロスではのあいだをそうじしましょう。) Hãy làm sạch giữa các răng bằng chỉ nha khoa.

35

予約

よやく

Đặt lịch hẹn

明日の午後に予約をしました。 (あしたのごごによやくをしました。) Tôi đã đặt lịch hẹn vào chiều mai.

36

受付

うけつけ

Quầy tiếp tân

受付で診察券を出してください。 (うけつけでしんさつけんをだしてください。) Hãy đưa thẻ khám bệnh tại quầy tiếp tân.

37

診察券

しんさつけん

Thẻ khám bệnh

診察券を忘れないようにしましょう。 (しんさつけんをわすれないようにしましょう。) Hãy nhớ mang theo thẻ khám bệnh.

*Cầu răng là phương pháp phục hình thay thế một hoặc nhiều răng mất bằng cách dùng những răng bên cạnh làm trụ để tạo cầu nối giữa hai răng bên cạnh vị trí răng mất.


Hãy cùng tương tác và chia sẻ! Bạn có thấy bài viết hữu ích không? Hãy để lại bình luận và chia sẻ cảm nhận của bạn. Nếu bạn muốn nhận thêm những bài viết mới nhất từ Bean JP, hãy nhập email của bạn vào form đăng ký ngay cuối trang hoặc truy cập trang đăng ký trên top menu nhé. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết của mình! 😊

 

©2025 Bean JP. All Rights Reserved.

Comments

Rated 0 out of 5 stars.
No ratings yet

Add a rating
75521891_10219755111171233_356485979239874560_n.jpg

About Me

Sharing insights into Japanese culture, language, and business. Living in Japan for years, I aim to bridge cultures and inspire others.

Read More

 

©2025 Bean JP. All Rights Reserved.

  • Facebook
  • Instagram
  • Amazon
  • LinkedIn
bottom of page